- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Dây Nhảy Jumper (2 Đầu DIN 7.16, Vuông - Thẳng) là giải pháp kết nối tối ưu dành cho các hệ thống truyền thông và viễn thông hiện đại. Được thiết kế với một đầu nối vuông và một đầu nối thẳng, dây nhảy này mang lại sự linh hoạt và khả năng kết nối ổn định, phù hợp với nhiều loại thiết bị và môi trường lắp đặt khác nhau.
Dây Nhảy Jumper (2 Đầu DIN 7.16, Vuông - Thẳng) là lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống yêu cầu sự linh hoạt trong thiết kế và độ ổn định cao trong kết nối. Với thiết kế đặc biệt và khả năng chống chịu vượt trội, dây nhảy này đáp ứng tốt nhu cầu của các hệ thống viễn thông hiện đại, từ việc lắp đặt trong nhà đến các ứng dụng ngoài trời. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu suất tín hiệu tối ưu mà còn mang lại độ bền và độ tin cậy cao cho người dùng. Hãy lựa chọn dây nhảy này để nâng cao hiệu quả kết nối cho hệ thống của bạn!
|
STT |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
|
1 |
Loại cáp |
Cáp feeder 1/2” super-flex, vỏ FRNC (Fire Retardant, Non-Corrosive) |
|
2 |
Ứng dụng |
Kết nối BTS, anten, trạm thu phát, hệ thống viễn thông 4G/5G indoor & outdoor |
|
3 |
Đầu nối |
Din 7/16 male - Din 7/16 male |
|
4 |
Độ dài tiêu chuẩn |
3 m, 6 m, 10 m, 15 m… hoặc theo yêu cầu đặt hàng |
|
5 |
Trở kháng |
50 ± 1 Ω |
|
6 |
Dải tần hoạt động |
DC ~ 6 GHz |
|
7 |
Tỷ số sóng đứng (VSWR) |
≤ 1.10 (DC – 2.2 GHz) |
|
8 |
Suy hao chèn (Insertion loss) |
≤ 0.182 dB/m + 0.148 dB (DC – 2.2 GHz) |
|
9 |
Suy hao phản xạ / Return loss |
VSWR ≤ 1.15 hoặc Suy hao phản xạ ≤ −23 dB |
|
10 |
Méo phi tuyến bậc 3 (IMD) |
≤ −115 dBm (2 × 20 W) @ 900 MHz |
|
11 |
Bán kính uốn tối thiểu |
Uốn 1 lần: ≥ 25 mm |
|
12 |
Đường kính ngoài |
13.6mm ± 0.5 mm |
|
13 |
Vật liệu lõi dẫn |
Đồng |
|
14 |
Điện môi (Dielectric) |
Foam PE (polyethylene xốp) |
|
15 |
Vỏ ngoài |
FRNC (không halogen, chống cháy, ít khói, không ăn mòn) |
|
16 |
Nhiệt độ làm việc |
−55 °C → +155 °C |
|
17 |
Nhiệt độ bảo quản |
−40 °C → +85 °C |
|
18 |
Cấp độ bảo vệ |
IEC 60529: IP68 (20 °C, 1 m, 24 h) |
|
19 |
Chống tia UV / ozone |
Có (theo xử lý vỏ ngoài) |
|
20 |
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
VSWR, suy hao, IMD, uốn, kéo, nén, IP, nhiệt độ, ẩm, UV |
|
21 |
Đóng gói |
Cuộn reel / spool, đóng thùng carton chống ẩm |
|
22 |
Bảo hành |
12 tháng hoặc theo thỏa thuận hợp đồng |
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 5%
Đã bán: 8.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.3k
Chiết khấu hệ thống 8%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%