Cáp quang cống kim loại 96FO single mode (đơn mode) chôn trực tiếp; bên trong chứa 96 sợi quang; đặt trong ống đệm lỏng, có nhồi lớp dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm, có 1 hoặc 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen; sử dụng luồn cống chôn trực tiếp vào lòng đất. Đặc biệt, cáp quang cống kim loại 96FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực và các loại côn trùng cắn.
Đặc biệt là, cáp quang cống kim loại 96FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực; đảm bảo độ bền của cáp, truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ tốt hơn.
Hãng sản xuất Vinacap/ Viettel M3/ LS
Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm, được đổi trả hàng nếu không đảm báo chất lượng.
Liên hệ ngay Hotline: 0971.532.376( có Zalo) để được tư vấn nhiệt tình 24/7 và đặt hàng ngay.
Thông tin nhà phân phối: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang cống kim loại 96FO single mode (đơn mode) chôn trực tiếp; bên trong chứa 96 sợi quang; đặt trong ống đệm lỏng, có nhồi lớp dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm, có 1 hoặc 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen; sử dụng luồn cống chôn trực tiếp vào lòng đất. Đặc biệt, cáp quang cống kim loại 96FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực và các loại côn trùng cắn.
Đặc biệt là, cáp quang cống kim loại 96FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực; đảm bảo độ bền của cáp, truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ tốt hơn.
Hãng sản xuất Vinacap/ Viettel M3/ LS
***Cấu trúc và đặc tính kỹ thuật :
Loại sợi |
Đơn mode |
Đường kính vỏ/ dung sai |
125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode + Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai |
9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm |
Lỗi đồng tâm lõi |
≤ 0.5µm |
Độ méo vỏ sợi |
≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài |
245 ± 5µm |
Bước sóng cắt |
≤ 1260 nm |
Hệ số suy hao
– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km |
Hệ số tán sắc bước sóng
– Tại bước sóng 1310nm |
≤ 3.5 ps/nm´km ≤ 18 ps/nm´km |
***ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
Số sợi quang Đường kính cáp Tải trọng lớn nhất khi lắp đặt Tải trọng lớn nhất khi làm việc Lực nén lớn nhất khi lắp đặt Dải nhiệt độ khi lắp đặt Dải nhiệt độ khi làm việc Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt Tuổi thọ cáp |
96 Fo 9.0mm ÷13.0mm 2700N 1350N 2000N/100mm -50C ÷650C -100C ÷650C ≥ 10 lần đường kính cáp ≥ 20 lần đường kính cáp ≥ 15 năm |
***HÌNH ẢNH CÁP
*** Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty cổ phần Viễn Thông Công Nghệ Việt Nam
Địa chỉ:
+ Hà Nội: Số 54 đường Trần Binh, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0971 532 376
Email: cskh@cholonjsc.com
Website: https://www.cholonjsc.com/
Facebook: https://www.facebook.com/ChoLon.Group.JSC
FASTTEL - Mỗi khách hàng là một đại lý
Giá Cholonjsc: 14,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 3,900đ
6,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 4,500đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,500đ
11,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 9,800đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 13,000đ
19,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
6,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 5,000đ
7,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 10,000đ
18,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 19,000đ
36,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 12,000đ
22,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 18,000đ
27,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 6,000đ
10,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 8,000đ
13,500đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 0%