- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp mạng Cat5e FTP là dòng sản phẩm được thiết kế chuyên biệt cho các hệ thống mạng đòi hỏi hiệu suất cao và độ ổn định vượt trội. Với tốc độ truyền dữ liệu lên đến 1000 Mbps, chiều dài tiêu chuẩn 305 mét cùng cấu tạo chắc chắn. Loại cáp này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình lắp đặt camera quan sát, mạng nội bộ trong doanh nghiệp, nhà xưởng và các ứng dụng công nghiệp yêu cầu kết nối ổn định. Sản phẩm đang được bán tại Chợ Lớn JSC sở hữu độ bền vượt trội, là lựa chọn của nhiều khách hàng dự án và doanh nghiệp có nhu cầu.
Cáp mạng Cat5e FTP là giải pháp hoàn hảo cho các hệ thống và thiết bị mạng chính hãng:
Cáp mạng Cat5e FTP chính hãng được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Chỉ cần đặt mua ngay tại website Chợ Lớn JSC hoặc gọi điện cho nhân viên tư vấn báo giá dây cáp mạng, bạn sẽ được hỗ trợ giao hàng 24/7 toàn quốc. Ngoài ra, sản phẩm cũng đã có giấy đăng ký và chứng minh, đảm bảo chính hãng và được bảo hành đầy đủ.
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Thương hiệu |
FASTTEL |
Mã sản phẩm |
F-CAT5E 4×2×0.51 |
Loại |
PKT-SF/UTP CAT5e |
Chất liệu ruột dẫn |
Đồng nguyên chất không oxy hoặc Đồng mạ nhôm (CCA) |
Đường kính ruột dẫn (mm) |
1/0.51 ±0.02 |
Điện trở DC tối đa (Ω) |
≤ 9.5 |
Chất liệu cách điện |
HDPE (Polyethylene mật độ cao) |
Đường kính cách điện (mm) |
0.92 ±0.05 |
Cấu trúc dây xoắn |
4 cặp không chống nhiễu (Xanh/Trắng xanh, Cam/Trắng cam, Xanh lá/Trắng xanh lá, Nâu/Trắng nâu) |
Lớp nhôm chống nhiễu |
Lá nhôm một mặt, dày 55μ/65μ |
Phương pháp bọc chống nhiễu |
Kéo quấn |
Dây tiếp đất |
1/0.5 ±0.01 CCA |
Dây xé (tear rope) |
Dây xoắn 3 sợi 250D |
Chất liệu vỏ bọc ngoài |
PVC hoặc LSZH (ít khói, không halogen) |
Màu sắc vỏ ngoài |
Xám / Xanh dương / Xanh lá / Cam |
Đường kính tổng thể (mm) |
5.3 ±0.05 |
Bán kính uốn tối thiểu |
Gấp 8 lần đường kính ngoài |
Độ giãn dài khi đứt ruột dẫn |
Theo YD/T 1019-2013 |
Độ bền kéo cách điện (MPa) |
Theo YD/T 1019-2014 |
Độ giãn dài khi đứt cách điện (%) |
Theo YD/T 1019-2015 |
Sau lão hóa – cách điện |
Theo YD/T 1019-2016 & 1019-2017 |
Độ bền kéo vỏ bọc (MPa) |
Theo YD/T 1019-2018 |
Độ giãn dài khi đứt vỏ bọc (%) |
Theo YD/T 1019-2019 |
Sau lão hóa – vỏ bọc |
Theo YD/T 1019-2020 & 1019-2021 |
Chiều dài cuộn |
300 mét thực tế |
Phương pháp đo độ dài |
Ghi rõ từ 001 đến 305, có lỗ ra dây tại điểm 305 mét |
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.9k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 7.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.4k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.4k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.4k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.4k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.5k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.3k
Chiết khấu hệ thống 8%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%