1. Lớp bảo vệ tủ lên tới IP65. (Cabinet protection class up to IP65.)
2.Thuộc tính chống cháy: GB5169.7. (Một tiêu chuẩn dùng thử. Retardant properties:GB5169.7 A trial standard.)
3. Cáp quang đi vào từ dưới lên, chống thấm nước đáng tin cậy. (Fiber cable come into from bottom, reliable waterproof.)
4. Bề mặt của thân hộp có thể chịu áp suất lớn hơn bề mặt của bề mặt lớn hơn 1000N. (The surface of the box body can
bear the pressure greater than the surface of the surface is greater than 1000N.)
5. Mặt ngoài của cửa có thể chịu được áp lực thẳng đứng lớn hơn 200N. (The external side of the door can withstand the
vertical pressure greater than 200N.)
6. Bán kính cong của lõi pigtail lớn hơn 30 mm. (The pigtail core radius of curvature is greater than 30mm.)
7. Khi cáp đi vào hộp bán kính cong lớn hơn 15 lần đường kính cáp. (When cable comes into the box, the radius of curvature
is greater than 15 times of the cable diameter.)
- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
** Tính năng: (Feature:)
1. Thân hộp SMC và thân hộp kim loại tấm và thân hộp bằng thép không gỉ, cấu trúc mô-đun, giới thiệu tước cáp quang, lập
lịch trình có thể đạt được hoạt động toàn diện. (SMC box body and sheet metal box body and stainless steel box body, modular
structure, the introduction of optical cable stripping, scheduling can achieve full frontal operation)
2. Mô-đun lưu trữ sợi tổng hợp tích hợp có thể nhận ra việc lưu trữ và đỗ hoàn chỉnh sợi đuôi. (Integrated fusion fiber storage
module can realize the complete storage and parking of tail fiber)
3. Có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cả cáp quang ribbon và không ribbon. (Can meet the needs of both ribbon and non-ribbon
optical cable use)
4. Thân chính được tách ra khỏi định tuyến ở đầu dây, có thể nhận ra không có hiện tượng nhảy sợi chéo, điều chỉnh và bảo
trì dây dễ dàng. (The main trunk is separated from the routing at the wiring end, which can realize no crossover fiber hopping,
easy wiring adjustment and maintenance)
5. Thích ứng với nhiều điều kiện thời tiết xấu khác nhau, với khả năng bịt kín đáng tin cậy, chống thấm nước và chống ẩm
Có sẵn cho các loại bộ chuyển đổi khác nhau như FC, SC, ST Đầu dưới được lắp ráp với khay nối dự phòng, để kết hợp và
kết nối trực tiếp cáp quang trục và cáp phân phối. Adapting various bad weather condition, with reliable sealing, water-proof
and damp proof Available for different type of adaptor such as FC,SC,ST The bottom end is assembled with spare splice tray, for
direct fusion and connection of trunk optical cables and distribution cables.
Application: | 1.FTTX Systems 3. CATV Links |
2. PON Networks 4. Optical Signal Distribution |
** Môi trường: (Environment:)
1. Nhiệt độ làm việc: - 40℃ ~ + 60℃. (Working temperature: - 40 ℃ ~ + 60 ℃)
2. Độ ẩm tương đối: 95% trở xuống (+ 40 ℃). (Relative humidity: 95% or less (+ 40 ℃)
3. Áp suất khí quyển: 70~106Kpa. (Atmospheric pressure :70~106Kpa)
4. Nhiệt độ thích hợp: - 40℃ ~ + 60℃. (Suitable temperature: - 40 ℃ ~ + 60 ℃)
5. Chống ẩm, chống mưa, chống bụi và chống trộm theo tiêu chuẩn YD/t988-1998. (Moisture-proof, rainproof, dustproof and
burglar proof comply with YD/ t988-1998 standard.)
** Tính chất quang điện: (Photoelectric properties:)
1. Tiết diện dây nối đất:>6mm². (Ground wire section:>6mm².)
2. Mất chèn: ≦ 0,2dB. (Insertion loss: ≦ 0.2dB.)
3. Mất kết nối: ≦ 0,5dB. (Connector loss:≦ 0.5dB.)
4. Suy hao trở lại: UPC≧ 50dB,APC≧ 70dB. (Return loss: UPC≧ 50dB,APC≧ 70dB.)
5. Tuổi thọ kéo dài >1000 lần. (Durability life of plug and pull >1000 times.)
6. Điện trở cách điện 2x104MΩ /500V(DC). (The insulation resistance 2x104MΩ /500V(DC).
7. Độ bền điện: có thể chịu được 3000V (dòng điện một chiều)/1 phút mà không bị sự cố/hiện tượng bay
hồ quang. (Electrical strength: it can withstand 3000V(direct current)/1min without breakdown/arc flying
phenomenon.)
** Tính chất cơ học: (Mechanical properties:)
1. Lớp bảo vệ tủ lên tới IP65. (Cabinet protection class up to IP65.)
2.Thuộc tính chống cháy: GB5169.7. (Một tiêu chuẩn dùng thử. Retardant properties:GB5169.7 A trial standard.)
3. Cáp quang đi vào từ dưới lên, chống thấm nước đáng tin cậy. (Fiber cable come into from bottom, reliable waterproof.)
4. Bề mặt của thân hộp có thể chịu áp suất lớn hơn bề mặt của bề mặt lớn hơn 1000N. (The surface of the box body can
bear the pressure greater than the surface of the surface is greater than 1000N.)
5. Mặt ngoài của cửa có thể chịu được áp lực thẳng đứng lớn hơn 200N. (The external side of the door can withstand the
vertical pressure greater than 200N.)
6. Bán kính cong của lõi pigtail lớn hơn 30 mm. (The pigtail core radius of curvature is greater than 30mm.)
7. Khi cáp đi vào hộp bán kính cong lớn hơn 15 lần đường kính cáp. (When cable comes into the box, the radius of curvature
is greater than 15 times of the cable diameter.)
** Thông số kỹ thuật: (Specification:)
Name
|
External Size (Including bottom) | Công suất tối đa (Lõi) Max Capacity (Cores) | |
Kích thước bên ngoài HxWxD | (Splice) |
Straight |
|
Fiber Optucal |
1470mm x 755mm x 540mm | 576 | 288 |
1550mm x 755mm x 320mm |
360 | 180 | |
1300mm x 570mm x 310mm | 144 | 72 | |
1300mm x 570mm x 310mm |
96 | 72 |
===================================================
Mọi chi tiết xin liên hệ:
FASTTEL - Công ty Cổ phần Viễn thông Công nghệ Việt Nam
Địa chỉ:
+ Hà Nội: Số 54 đường Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0971 532 376
Email: cskh@cholonjsc.com
Website: https://www.cholonjsc.com/
Facebook: https://www.facebook.com/ChoLon.Group.JSC
FASTTEL - Mỗi khách hàng là một đại lý
Giá Cholonjsc: 822,000đ
420,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 1,354,000đ
2,200,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 7,900,000đ
9,000,000đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 35,000đ
48,000đ
Chiết khấu hệ thống 8%
Giá Cholonjsc: 96,153đ
109,000đ
Chiết khấu hệ thống 8%
Giá Cholonjsc: 158,000đ
350,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 408,000đ
750,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 689,000đ
1,100,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 495,000đ
703,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Giá Cholonjsc: 428,000đ
502,000đ
Chiết khấu hệ thống 8%
Giá Cholonjsc: 529,400đ
699,000đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 569,000đ
750,000đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 320,000đ
Chiết khấu hệ thống 10%
Giá Cholonjsc: 370,000đ
500,000đ
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 2%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 1%
Chiết khấu hệ thống 4%
Chiết khấu hệ thống 10%
Chiết khấu hệ thống 0%